Bảng chiều cao cân nặng cho bé qua độ tuổi
26/07/2013 (535 lượt xem)
Cân nặng của bé chịu ảnh hưởng của di truyền, sức khỏe và dinh dưỡng của mẹ trong thời kì mang thai. Nhưng bạn phải nhớ rằng, cân nặng của bé lúc mới sinh ra không phải là điều quan trọng nhất, mà do sự phát triển và mức độ lên cân của bé theo từng giai đoạn tăng trưởng sau này mới là điều đáng quan tâm hơn.
Sau đây là cân nặng và chiều cao trung bình của trẻ trong một số giai đoạn, theo tiêu chuẩn tăng trưởng mới của WHO, các mẹ có thể tham khảo để xem thiên thần của mình có phát triển tốt không nhé:
Bé gái:
Tuổi |
Bình thường |
Suy dinh dưỡng |
Thừa cân |
0 |
3,2 kg – 49,1 cm |
2,4 kg – 45,4 cm |
4,2 kg |
1 tháng |
4,2 kg – 53,7 cm |
3, 2 kg – 49,8 cm |
5,5 kg |
3 tháng |
5,8 kg – 57,1 cm |
4, 5 kg – 55,6 cm |
7,5 kg |
6 tháng |
7,3 kg – 65,7 cm |
5,7 kg – 61,2 cm |
9,3 kg |
12 tháng |
8,9 kg – 74 cm |
7 kg – 68,9 cm |
11,5 kg |
18 tháng |
10,2 kg – 80,7 cm |
8,1 kg – 74,9 cm |
13,2 kg |
2 tuổi |
11,5 kg – 86,4 cm |
9 kg – 80 cm |
14,8 kg |
3 tuổi |
13,9 kg – 95,1 cm |
10,8 kg – 87,4 cm |
18,1 kg |
4 tuổi |
16,1 kg – 102,7 cm |
12,3 kg – 94,1 cm |
21,5 kg |
5 tuổi |
18,2 kg – 109,4 cm |
13,7 kg – 99,9 cm |
24,9 kg |
Bé trai:
Tuổi |
Trung bình |
Suy dinh dưỡng |
Thừa cân |
0 |
3,3 kg- 49,9 cm |
2,4 kg – 46,1 cm |
4,4 kg |
1 tháng |
4,5 kg – 54,7 cm |
3,4 kg – 50,8 cm |
5,8 kg |
3 tháng |
6,4 kg – 58,4 cm |
5 kg -57,3 cm |
8 kg |
6 tháng |
7,9 kg – 67,6 cm |
6,4 kg – 63,3 cm |
9,8 kg |
12 tháng |
9,6 kg – 75,7 cm |
7,7 kg -71,0 cm |
12 kg |
18 tháng |
10,9 kg – 82,3 cm |
8,8 kg -76,9 cm |
13,7 kg |
2 tuổi |
12,2 kg – 87,8 cm |
9,7 kg – 81,7 cm |
15,3 kg |
3 tuổi |
14,3 kg – 96,1 cm |
11,3 kg – 88,7 cm |
18,3 kg |
4 tuổi |
16,3 kg – 103,3 cm |
12,7 kg – 94,9 cm |
21,2 kg |
5 tuổi |
18,3 kg – 110 cm |
14,1 kg -100,7 cm |
24,2 kg |
Chúc các Mẹ thành công!