Đặt tên hay cho con gái năm Ất Mùi 2015
20/03/2015 (5156 lượt xem)
Đặt tên cho con, ai cũng mong muốn cái tên đó mang lại may mắn cho các bé. Đặt tên cho con trai mong cái tên đó mạnh mẽ, khí phách. Đặt tên cho con gái lại mong tên hay, độc đáo. Dưới đây là một số tên cho bé gái cực hay, hợp mệnh, hợp phong thủy cho các bé gái sinh năm Ất Mùi 2015
“Cái tên nói lên tất cả”- câu nói dân gian này mang hàm ý vô cùng sâu rộng. Bởi tên của một người dù hay hay dở, dù thích hay ghét vẫn phải đi theo người đó suốt cả đời người. Theo phong thủy, cái tên ảnh hưởng trực tiếp đến cuộc sống, tương lai của người đó. Đặt tên cho con gái hay năm Ất Mùi- 2015
Vần A: Ấn, Ắt, Anh, An,
Bảo An, Diệp An, Bích An, Lâm An, Bích Anh, Cát Anh, Kim Anh, Diệp Anh, Lâm Anh, Nguyệt Anh, Nguyệt An, Ngọc Anh, Thảo Anh, Thảo An
Diệu Anh: Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con
Quỳnh Anh: Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh
Trâm Anh: Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội.
Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.
Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
Vàng Anh: tên một loài chim
Kiều Anh: đẹp kiều diễm
Đặt tên cho con gái hay năm Ất Mùi- 2015
Vần B: Bằng, Bang, Bản, Bài, Bạt, Bảo, Bích, Bỉnh, Bính
Cát Bảo, Gia Bảo,
Yên Bằng: con sẽ luôn bình an
Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh
An Bình : luôn bình an
Bảo Bình: bức bình phong quý
Vần C: Cát, Chi, Chu,
Kim Chi,
Cát Cát: luôn may mắn
Nguyệt Cát: ngày mồng một của tháng
Hương Chi: cành thơm
Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
Liên Chi: cành sen
Phương Chi: cành hoa thơm
Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
Khánh Chi: luôn may mắn
Đặt tên cho con gái gặp nhiều may mắn 2015
Vần D: Dung, Dũng, Diệp, Diên, Dậu
Ngọc Diệp, An Diên, Bích Dung, Kim Dung
Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều
Vần Đ: Ðông, Đô, Ðạo, Đằng, Ðường, Đồng, Ðịnh, Đoài, Ðạt, Ðinh
Vần G: Giá, Gia
Vần H: Hào, Hứa, Hoa, Hòa, Hồi, Hoành
Ánh Hoa: sắc màu của hoa
Kim Hoa: hoa bằng vàng
Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
Vần K: Khanh, Kim, Khiêu, Khắc, Kiệt, Khương, Khiên, Khoan, Khai, Khoa
Lệ Khanh
Bạch Kim: vàng trắng
Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
Các tên hay cho bé gái 2015
Vần L: Loan, Liên, Lâm, Liễu, Lan, Ly, Lệ, Lượng
Kim Lệ, Nhược Liên
Bạch Loan: xinh đẹp thanh cao
Bạch Loan: xinh đẹp thanh cao
Huệ Lâm: nhân ái
Trúc Lâm: rừng trúc
Tuệ Lâm: rừng trí tuệ
Tùng Lâm: rừng tùng
Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt
Nhật Lệ: tên một dòng sông
Hồng Liên: sen hồng
Hương Ly: hương thơm quyến rũ
Lưu Ly: một loài hoa đẹp
Tú Ly: khả ái
Cẩm Ly: quý giá
Vần M: Mã, Mục, Mùi, Miễn, Mẫn,
Diệp Mẫn, An Mẫn
Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ
Tên hay cho bé gái xinh xắn 2015
Vần N: Nguyệt, Nam, Nhược, Nghệ, Nguyên, Nghi, Nghĩa, Ngọc
Bảo Nguyên, Lệ Nguyên,
An Nhàn: cuộc sống êm đềm
Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho
Thảo Nghi: phong cách của cỏ
Bảo Ngọc: ngọc quý
Bích Ngọc: ngọc xanh
Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp
Kim Ngọc: ngọc và vàng
Minh Ngọc: ngọc sáng
Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi
Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh
Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng
Dạ Nguyệt: ánh trăng
Minh Nguyệt: trăng sáng
Vần O: Oanh
Bảo Oanh, Ngọc Oanh,
Hoàng Oanh: chim oanh vàng
Kim Oanh: chim oanh vàng
Lâm Oanh: chim oanh của rừng
Song Oanh: hai con chim oanh
Vần P: PHượng, Phi, Phương , Phú,
Vân Phi: mây bay
Hải Phương: hương thơm của biển
Hoài Phương: nhớ về phương xa
Minh Phương: thơm tho, sáng sủa
Phương Phương: vừa xinh vừa thơm
Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch
Vân Phương: vẻ đẹp của mây
Nhật Phương: hoa của mặt trời
Đặt tên hay, ý nghĩa cho con gái
Vần Q: Quá, Quyên, Quyền, Quan,
Mẫn Quyên, Bảo Quyên,
Kim Quyên: chim quyên vàng
Lệ Quyên: chim quyên đẹp
Tố Quyên: Loài chim quyên trắng
Vần S: Sinh, Sơn,
Vần T: Thanh,Tuấn, Tiên, Tiến,Thuần, Túc, Tinh, Túy, Tú, Thu, Thụ, Tích, Tô, Thảo, Thôn, Tùng, Tuyển, Tường, Tổng, Thương,
Thanh Thảo
Đan Thanh: nét vẽ đẹp
Đoan Thanh: người con gái đoan trang, hiền thục
Giang Thanh: dòng sông xanh
Kim Thông: cây thông vàng
Lệ Thu: mùa thu đẹp
Đan Thu: sắc thu đan nhau
Hồng Thu: mùa thu có sắc đỏ
Quế Thu: thu thơm
Thanh Thu: mùa thu xanh
Đơn Thuần: đơn giản
Phương Thùy: thùy mị, nết na
Minh Thương: biểu hiện của tình yêu trong sáng
Nhất Thương: bố mẹ yêu thương con nhất trên đời
Cát Tiên: may mắn
Thảo Tiên: vị tiên của loài cỏ
Phương Trang: trang nghiêm, thơm tho
Yến Trang: dáng dấp như chim én
Hoa Tranh: hoa cỏ tranh
Đông Trà: hoa trà mùa đông
Bảo Trâm: cây trâm quý
Yến Trâm: một loài chim yến rất quý giá
Lan Trúc: tên loài hoa
Tinh Tú: sáng chói
Đông Tuyền: dòng suối lặng lẽ trong mùa đông
Kim Tuyến: sợi chỉ bằng vàng
Cát Tường: luôn luôn may mắn
Bạch Tuyết: tuyết trắng
Kim Tuyết: tuyết màu vàng
Vần U
Lan Uyên, Thanh Uyển, Thu Uyển, Kim Uyển
Lâm Uyên: nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng
Phương Uyên: điểm hẹn của tình yêu.
Nguyệt Uyển: trăng trong vườn thượng uyển
Vần V: Vận, vinh, Viên
An Vũ, Cát Vũ,
Anh Vũ: tên một loài chim rất đẹp
Đông Vy: hoa mùa đông
Tường Vy: hoa hồng dại
Diệp Vy: cây lá xinh đẹp
Diên Vỹ: hoa diên vỹ
Hoài Vỹ: sự vĩ đại của niềm mong nhớ
Vần Y
Ngọc Yến: loài chim quý